Nikon D810
Cảm biến | CMOS 35.9×24 mm định dạng Full Frame FX, kích thước pixel 4.88 µm |
---|---|
Bù trừ ánh sáng với flash | -3 đến +3 EV với các mức tăng 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 EV; 2 đến 5 khung hình trong các step 2 hoặc 3 EV |
Điểm lấy nét | 51-điểm Multi-CAM 3500FX |
Bù trừ dải tần nhạy sáng | 2 khung hình khi sử dụng giá trị tùy chỉnh cho một khung hình hoặc 3 đến 5 khung hình khi sử dụng các giá trị cài sẵn cho tất cả khung hình |
Chế độ chụp | Lập trình bằng tay [P], Ưu tiên tốc độ chụp [S], Ưu tiên khẩu độ [A], Thủ công [M] |
Ống kính | Có thể thay đổi, Nikon ngàm F |
Tốc độ màn trập | 1/8000 đến 30 s, bulb, X-sync ở 1/250 s. |
Cổng AV | HDMI C (mini) |
Trọng lượng | 880 g (31 oz), 980 g (35 oz) kèm pin |
Nén dải tần nhạy sáng | Kích hoạt Ánh sáng D: tự động, rất cao, cao, bình thường, thấp và tắt |
Cân bằng trắng | Phẳng, Phong cảnh, Đa sắc, Trung tính, Chân dung, Tiêu chuẩn, Rực rỡ, Tùy chỉnh: Picture Control 2.0 |
Kính ngắm | Thấu kính 5 mặt với độ phóng đại 0.70× và độ bao phủ 100% |
Chế độ đo sáng | Đo sáng ma trận, cân bằng trung tâm, điểm, ưu tiên vùng sáng |
Flash | Flash tích hợp với nút nhấn mở |
Cổng dữ liệu | USB 3.0, Nikon 10-Pin |
Kích thước máy | 146×123×81,5 mm (5,75×4,84×3,21 in) |
Độ phân giải | 7360 × 4912 pixels (36.3 megapixels) |
Màn trập | Màn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng |
Bù trừ cân bằng sáng | 2 đến 9 khung hình trong 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 step EV, lên đến 8 EV. Hoặc 2 đến 5 khung hình trong 2 hoặc 3 step EV, lên đến 12 EV |
Dải ISO | 64–12800, chế độ mở rộng từ 32 đến 51,200 |
Lưu trữ | Thẻ nhớ CF (Type I, định dạng UDMA) và Thẻ nhớ SD (định dạng UHS-I; SDHC, SDXC tương thích với Eye-Fi hỗ trợ WLAN) |
Đo sáng | Đo sáng TTL 3D Color Matrix III với cảm biến 91,000 pixel RGB |
Loại | Máy ảnh DSLR |
Màn hình LCD | 3.2 inch, độ phân giải VGA 1229k điểm RGBW |
Bù trừ cân bằng trắng | 2 đến 9 khung hình trong 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 step EV |
Pin | Pin sạc lithium-ion Nikon EN-EL15a/EN-EL15 |
Giá bán | $2900 (giá năm 2014)$1200 (giá năm2019) |
Chế độ lấy nét | Lấy nét tự động (AF-S); lấy nét tự động liên tục (AF-C); tự động chọn AF-S/AF-C; thủ công (M) |
Chụp liên tiếp | 5 khung hình/giây; 6 khung hình/giây ở chế độ DX và crop 1.2×; 7 khung hình/giây khi gắn grip ở chế độ DX và crop 1.2× |
Sản xuất tại | Thái Lan |